你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你说的没错. Ý nghĩa là: Bạn nói rất đúng! (Công nhận rằng ý kiến của người nói là đúng). Ví dụ : - 你说的没错我们应该立刻行动。 Bạn nói rất đúng, chúng ta nên hành động ngay lập tức.. - 他刚刚说的完全正确你说的没错。 Những gì anh ấy vừa nói hoàn toàn đúng, bạn nói rất đúng.

Ý Nghĩa của "你说的没错." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你说的没错. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn nói rất đúng! (Công nhận rằng ý kiến của người nói là đúng)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō de 没错 méicuò 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 立刻 lìkè 行动 xíngdòng

    - Bạn nói rất đúng, chúng ta nên hành động ngay lập tức.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang shuō de 完全正确 wánquánzhèngquè shuō de 没错 méicuò

    - Những gì anh ấy vừa nói hoàn toàn đúng, bạn nói rất đúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你说的没错.

  • volume volume

    - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • volume volume

    - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

  • - 说得对 shuōdeduì 没错 méicuò

    - Bạn nói đúng, không sai!

  • - shuō de 没错 méicuò 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 立刻 lìkè 行动 xíngdòng

    - Bạn nói rất đúng, chúng ta nên hành động ngay lập tức.

  • - 刚刚 gānggang shuō de 完全正确 wánquánzhèngquè shuō de 没错 méicuò

    - Những gì anh ấy vừa nói hoàn toàn đúng, bạn nói rất đúng.

  • - de 意见 yìjiàn 一点 yìdiǎn 没错 méicuò

    - Ý kiến của bạn hoàn toàn đúng!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao