Đọc nhanh: 人大常委会 (nhân đại thường uy hội). Ý nghĩa là: Ủy ban Thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc Trung Quốc.
人大常委会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ủy ban Thường vụ Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人大常委会
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 大会 休会期间 , 一切 事项 由 常委会 处决
- giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 当 你 看到 喜欢 的 人时 瞳孔 通常 会 放大
- Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.
- 大叻 的 气候 非常 宜人
- Khí hậu ở Đà Lạt rất dễ chịu.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
会›
大›
委›
常›