Đọc nhanh: 死角 (tử giác). Ý nghĩa là: góc chết (nơi đạn pháo không bắn tới), vùng không bị ảnh hưởng.
死角 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. góc chết (nơi đạn pháo không bắn tới)
军事上指在火器射程之内而射击不到的地方也指在视力范围内而观察不到的地方
✪ 2. vùng không bị ảnh hưởng
比喻活动、潮流、风气等尚未影响到的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死角
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
角›