Đọc nhanh: 不用谢 (bất dụng tạ). Ý nghĩa là: không có gì; không cần cảm ơn. Ví dụ : - 不用谢! 我们是邻居啊! Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.. - 不用谢! 你是我的朋友。 Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
不用谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì; không cần cảm ơn
表示对对方的感谢行为说不用
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用谢
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
用›
谢›