Đọc nhanh: 不用客气 (bất dụng khách khí). Ý nghĩa là: đừng đề cập đến nó, không cần phải đứng trong buổi lễ, không có gì. Ví dụ : - 百万份不用客气 Bạn được chào đón một triệu.
不用客气 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đừng đề cập đến nó
don't mention it
✪ 2. không cần phải đứng trong buổi lễ
no need to stand on ceremony
✪ 3. không có gì
you're welcome
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用客气
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
客›
气›
用›