Đọc nhanh: 不治 (bất trị). Ý nghĩa là: chết vì bệnh tật hoặc thương tật mặc dù nhận được sự trợ giúp y tế, bất trị. Ví dụ : - 不治之症 chứng bệnh không điều trị được.
不治 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết vì bệnh tật hoặc thương tật mặc dù nhận được sự trợ giúp y tế
to die of illness or injury despite receiving medical help
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
✪ 2. bất trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不治
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 你 这病 应该 赶快 治 , 拖下去 不是 个 了 局
- bệnh này của anh nên nhanh chóng chữa trị đi, kéo dài thời gian không hay đâu.
- 她 一 谈起 政治 就 滔滔不绝
- Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.
- 她 做 了 激光 脱毛 治疗 , 现在 不再 长毛 了
- Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
治›