Đọc nhanh: 万事不求人 (vạn sự bất cầu nhân). Ý nghĩa là: Tất cả mọi việc dựa sức bản thân; không phải cầu cạnh ai.
万事不求人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tất cả mọi việc dựa sức bản thân; không phải cầu cạnh ai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事不求人
- 人事 沧桑 , 感喟 不已
- việc đời đau khổ, than thở không nguôi.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不要 放弃 , 事在人为
- Đừng từ bỏ, mọi việc đều do con người quyết định.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
不›
事›
人›
求›