Đọc nhanh: 前门打虎,后门打狼 (tiền môn đả hổ hậu môn đả lang). Ý nghĩa là: đánh cọp từ trước, sau lưng mới có sói (thành ngữ); (nghĩa bóng) đối mặt với vấn đề này đến vấn đề khác.
前门打虎,后门打狼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cọp từ trước, sau lưng mới có sói (thành ngữ); (nghĩa bóng) đối mặt với vấn đề này đến vấn đề khác
to beat a tiger from the front door, only to have a wolf come in at the back (idiom); fig. facing one problem after another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前门打虎,后门打狼
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
打›
狼›
虎›
门›