不正 bùzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【bất chính】

Đọc nhanh: 不正 (bất chính). Ý nghĩa là: Không ngay thẳng; không đoan chính; nghiêng lệch. ◎Như: tâm thuật bất chánh 心術不正 tâm địa không ngay thẳng. Chính trị hỗn loạn. § Cũng như vô chánh 無政. Không chuẩn xác. ◇Lí Bạch 李白: Thanh đại họa mi hồng cẩm ngoa; Đạo tự bất chánh kiều xướng ca 青黛畫眉紅錦靴; 道字不正嬌唱歌 (Thanh san độc chước 青山獨酌) Lông mày kẻ phấn xanh; giày ủng thêu gấm đỏ; Nói chữ không chuẩn nhưng hát rất hay. Không thuần; pha tạp. ◇Lang Anh 郎瑛: Dư dĩ nhị tửu tương hòa vị thả bất chánh; kiêm chi thạch hôi khổ liệt; hà hảo chi hữu? 予以二酒相和味且不正; 兼之石灰苦烈; 何好之有? (Thất tu loại cảo 七修類稿; Biện chứng cửu 辯證九; Điềm tửu hôi tửu 甜酒灰酒). Không đánh thuế; không trưng thuế. § Thông chinh . ◇Quản Tử 管子: Quan cơ nhi bất chinh; thị chánh nhi bất bố 關幾而不正; 市正而不布 (Giới ) Kiểm tra các cửa quan nhưng không trưng thuế; thị trường quan lại xét hỏi nhưng không thu tiền; bất chính, kênh. Ví dụ : - 这幅画挂得不正。 Bức tranh này treo không ngay ngắn.. - 心术不正。 ý định đen tối.. - 味道不正 mùi vị không đúng.

Ý Nghĩa của "不正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不正 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Không ngay thẳng; không đoan chính; nghiêng lệch. ◎Như: tâm thuật bất chánh 心術不正 tâm địa không ngay thẳng. Chính trị hỗn loạn. § Cũng như vô chánh 無政. Không chuẩn xác. ◇Lí Bạch 李白: Thanh đại họa mi hồng cẩm ngoa; Đạo tự bất chánh kiều xướng ca 青黛畫眉紅錦靴; 道字不正嬌唱歌 (Thanh san độc chước 青山獨酌) Lông mày kẻ phấn xanh; giày ủng thêu gấm đỏ; Nói chữ không chuẩn nhưng hát rất hay. Không thuần; pha tạp. ◇Lang Anh 郎瑛: Dư dĩ nhị tửu tương hòa vị thả bất chánh; kiêm chi thạch hôi khổ liệt; hà hảo chi hữu? 予以二酒相和味且不正; 兼之石灰苦烈; 何好之有? (Thất tu loại cảo 七修類稿; Biện chứng cửu 辯證九; Điềm tửu hôi tửu 甜酒灰酒). Không đánh thuế; không trưng thuế. § Thông chinh 征. ◇Quản Tử 管子: Quan cơ nhi bất chinh; thị chánh nhi bất bố 關幾而不正; 市正而不布 (Giới 戒) Kiểm tra các cửa quan nhưng không trưng thuế; thị trường quan lại xét hỏi nhưng không thu tiền; bất chính

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà guà 不正 bùzhèng

    - Bức tranh này treo không ngay ngắn.

  • volume volume

    - 心术不正 xīnshùbùzhèng

    - ý định đen tối.

  • volume volume

    - 味道 wèidao 不正 bùzhèng

    - mùi vị không đúng.

  • volume volume

    - 走后门 zǒuhòumén shì 一种 yīzhǒng 不正之风 bùzhèngzhīfēng

    - Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.

  • volume volume

    - 不正之风 bùzhèngzhīfēng 令人 lìngrén 愤恨 fènhèn

    - tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. kênh

不正或不直

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不正

  • volume volume

    - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • volume volume

    - 务正 wùzhèng

    - không làm việc chính đáng.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng gǎo 那么 nàme 正式 zhèngshì

    - Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 下雨 xiàyǔ 反正 fǎnzhèng 他会来 tāhuìlái

    - Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn xià 不下雨 bùxiàyǔ 反正 fǎnzhèng

    - Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 该域 gāiyù zhōng 使用 shǐyòng zhèng 斜杠 xiégàng

    - Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao