Đọc nhanh: 不灭 (bất diệt). Ý nghĩa là: Không mất; còn mãi.. Ví dụ : - 因为我们心中永远燃烧着不灭圣火。 Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
不灭 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không mất; còn mãi.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不灭
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 敌人 永远 不能 灭亡 我们
- Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
灭›