不豫 bù yù
volume volume

Từ hán việt: 【bất dự】

Đọc nhanh: 不豫 (bất dự). Ý nghĩa là: Không tính trước; không chuẩn bị. Không được vui lòng. Không thư thái; không khỏe. Vua đau ốm gọi là bất dự..

Ý Nghĩa của "不豫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不豫 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không tính trước; không chuẩn bị. Không được vui lòng. Không thư thái; không khỏe. Vua đau ốm gọi là bất dự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不豫

  • volume volume

    - 遇到 yùdào 事情 shìqing zǒng 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.

  • volume volume

    - 随想 suíxiǎng 随说 suíshuō 从不 cóngbù 犹豫 yóuyù

    - Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.

  • volume volume

    - 毫不犹豫 háobùyóuyù 购买 gòumǎi le

    - ôi đã mua mà không đắn đo suy nghĩ.

  • volume volume

    - 毫不犹豫 háobùyóuyù 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy giúp tôi không chút do dự.

  • volume volume

    - 犹豫 yóuyù 到底 dàodǐ yào 不要 búyào

    - Anh ấy phân vân xem đi hay không đi?

  • volume volume

    - 不要 búyào 犹豫 yóuyù 勇敢 yǒnggǎn qián

    - Đừng do dự, dũng cảm tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Thái độ của họ do dự không quyết.

  • volume volume

    - zài 那么 nàme 危险 wēixiǎn de 情况 qíngkuàng xià 毫不犹豫 háobùyóuyù 选择 xuǎnzé le 救人 jiùrén

    - Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+8 nét)
    • Pinyin: Xù , Yù
    • Âm hán việt: Dự , Tạ
    • Nét bút:フ丶フ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNNAO (弓弓弓日人)
    • Bảng mã:U+8C6B
    • Tần suất sử dụng:Cao