Đọc nhanh: 一次能源 (nhất thứ năng nguyên). Ý nghĩa là: năng lượng thiên nhiên (chỉ năng lượng thiên nhiên tồn tại trong thế giới tự nhiên như than, dầu lửa, khí thiên nhiên...).
一次能源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng thiên nhiên (chỉ năng lượng thiên nhiên tồn tại trong thế giới tự nhiên như than, dầu lửa, khí thiên nhiên...)
指存在于自然界的天然能源,如煤炭、石油、天然气、水力、铀矿等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次能源
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 你 不能 一次 吃太多 菠萝
- Bạn không thể ăn quá nhiều dứa một lúc.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 你 做得好 , 这次 考试 你 一定 能得 高分
- Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
次›
源›
能›