Đọc nhanh: 不晓事 (bất hiểu sự). Ý nghĩa là: Không rõ sự lí. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá kỉ cá đô thị cửu quán tố công đích; tứ thanh lục hoạt đích nhân; khước chẩm địa dã bất hiểu sự; như hà bất trước nhất chích thuyền chuyển lai hồi báo? 這幾個都是久慣做公的; 四清六活的人; 卻怎地也不曉事; 如何不着一隻船轉來回報 (Đệ thập cửu hồi) Mấy tên này đều đã làm việc quan thông thạo; sao chẳng hiểu gì cả; tại sao không cho một chiếc thuyền trở lại hồi báo?.
不晓事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không rõ sự lí. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giá kỉ cá đô thị cửu quán tố công đích; tứ thanh lục hoạt đích nhân; khước chẩm địa dã bất hiểu sự; như hà bất trước nhất chích thuyền chuyển lai hồi báo? 這幾個都是久慣做公的; 四清六活的人; 卻怎地也不曉事; 如何不着一隻船轉來回報 (Đệ thập cửu hồi) Mấy tên này đều đã làm việc quan thông thạo; sao chẳng hiểu gì cả; tại sao không cho một chiếc thuyền trở lại hồi báo?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不晓事
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 褦 襶子 ( 不 晓事 的 人 )
- con người chẳng hiểu biết gì.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
晓›