Đọc nhanh: 不坏身 (bất hoại thân). Ý nghĩa là: Phật giáo gọi pháp thân của chư Phật vô sinh vô diệt là bất hoại thân 不壞身. ◇Niết Bàn kinh 涅槃經: Vân hà đắc trường thọ; Kim cương bất hoại thân 云何得長壽; 金剛不壞身 (Thọ mệnh phẩm 壽命品)..
不坏身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phật giáo gọi pháp thân của chư Phật vô sinh vô diệt là bất hoại thân 不壞身. ◇Niết Bàn kinh 涅槃經: Vân hà đắc trường thọ; Kim cương bất hoại thân 云何得長壽; 金剛不壞身 (Thọ mệnh phẩm 壽命品).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不坏身
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 这布 身分 不 坏
- vải này chất lượng không tồi.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
坏›
身›