很不容易 hěn bù róngyì
volume volume

Từ hán việt: 【ngận bất dung dị】

Đọc nhanh: 很不容易 (ngận bất dung dị). Ý nghĩa là: rất khó, khó khăn lắm mới làm được. Ví dụ : - 老同学聚会在一起很不容易。 bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.. - 他母亲很不容易地 把他拉大。 mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn.

Ý Nghĩa của "很不容易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

很不容易 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất khó, khó khăn lắm mới làm được

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 同学聚会 tóngxuéjùhuì zài 一起 yìqǐ hěn 容易 róngyì

    - bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn hěn 容易 róngyì 拉大 lādà

    - mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn.

So sánh, Phân biệt 很不容易 với từ khác

✪ 1. 好不容易 vs 很不容易

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa rất khó, khó khăn lắm mới làm được.
Khác:
- "()容易" đứng trước động từ làm trạng ngữ, không làm được vị ngữ.
"()容易" có thể làm vị ngữ.
- "()容易" nhấn mạnh cảm nhận chủ quan của cá nhân.
"()容易" nhấn mạnh sự thật khách quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很不容易

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • volume volume

    - hěn 容易 róngyì jiù 认真 rènzhēn 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy rất dễ tin lời người khác.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - gěng hěn 结实 jiēshí 容易 róngyì duàn

    - Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn hěn 容易 róngyì 拉大 lādà

    - mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn.

  • volume volume

    - 做到 zuòdào 这样 zhèyàng shì 容易 róngyì de 必须 bìxū yòng 很大 hěndà de 工力 gōnglì

    - làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.

  • volume volume

    - jiào 小学生 xiǎoxuésheng hěn 容易 róngyì ba 其实不然 qíshíbùrán

    - Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.

  • volume volume

    - lǎo 同学聚会 tóngxuéjùhuì zài 一起 yìqǐ hěn 容易 róngyì

    - bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao