Đọc nhanh: 不容易 (bất dung dị). Ý nghĩa là: khó ăn. Ví dụ : - 委实不容易 quả thật không dễ dàng. - 她好不容易才通过了答辩考试 Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án. - 话说得离题太远,不容易拐过弯儿来。 nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
不容易 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó ăn
- 委实 不 容易
- quả thật không dễ dàng
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 在 旅游 旺季 向 旅店 订房间 可不 容易
- Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不容易
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 侨民 生活 不 容易
- Cuộc sống kiều dân không dễ dàng.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 他 母亲 很 不 容易 地 把 他 拉大
- mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn.
- 做到 这样 是 不 容易 的 , 必须 用 很大 的 工力
- làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.
- 国家 培养 一个 人才 是 多么 不 容易 呀
- nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
容›
易›