Đọc nhanh: 不畏强暴 (bất uý cường bạo). Ý nghĩa là: không khuất phục (thành ngữ); thách thức các mối đe dọa và bạo lực.
不畏强暴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khuất phục (thành ngữ); thách thức các mối đe dọa và bạo lực
not to submit to force (idiom); to defy threats and violence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不畏强暴
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
强›
暴›
畏›