Đọc nhanh: 了去了 (liễu khứ liễu). Ý nghĩa là: (coll.) (sau các tính từ như 多, 大, 远, 高) rất, cực kì.
了去了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) (sau các tính từ như 多, 大, 远, 高) rất
(coll.) (after adjectives such as 多, 大, 远, 高) very
✪ 2. cực kì
extremely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了去了
- 11 点半 了 , 快去 睡觉
- 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
去›