Đọc nhanh: 自已 (tự dĩ). Ý nghĩa là: kìm nén; tự kiềm chế. Ví dụ : - 兴奋之情难以自已。 Không thể kìm nén được sự phấn khích.. - 他笑得不能自已。 Anh ấy cười không kìm được.
自已 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm nén; tự kiềm chế
抑制住自己的感情 (多用于否定式)
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自已
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
自›