Đọc nhanh: 不怕不识货,只怕货比货 (bất phạ bất thức hoá chỉ phạ hoá bí hoá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Giá trị thực của hàng hóa (hoặc của người) chỉ có thể được xác định thông qua so sánh, (văn học) đừng lo không biết hàng mà so sánh (tục ngữ).
不怕不识货,只怕货比货 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Giá trị thực của hàng hóa (hoặc của người) chỉ có thể được xác định thông qua so sánh
fig. goods' (or person's) true value can only be determined through comparison
✪ 2. (văn học) đừng lo không biết hàng mà so sánh (tục ngữ)
lit. don't worry about not knowing goods, but about comparing them (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕不识货,只怕货比货
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 比特 币 不是 一种 货币
- Bitcoin không phải là một loại tiền tệ.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
只›
怕›
比›
识›
货›