Đọc nhanh: 不忍卒视 (bất nhẫn tuất thị). Ý nghĩa là: không đành lòng nhìn hết toàn bộ mô tả một người nào đó rơi vào tình trạng vô cùng thê thảm.
不忍卒视 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đành lòng nhìn hết toàn bộ mô tả một người nào đó rơi vào tình trạng vô cùng thê thảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忍卒视
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卒›
忍›
视›