Đọc nhanh: 扁毛畜生 (biển mao súc sinh). Ý nghĩa là: Biển mao ~ Điểu vũ (鸟羽-lông chim)) dùng chửi mắng loài chim hay thần ma hóa hình từ loài chim trong tiểu thuyết.
扁毛畜生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển mao ~ Điểu vũ (鸟羽-lông chim)) dùng chửi mắng loài chim hay thần ma hóa hình từ loài chim trong tiểu thuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁毛畜生
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 这 是 毛 先生
- Đây là ông Mao.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 我 不想 以 畜牧 为生
- Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 他们 以 畜牧业 为生
- Họ kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
毛›
生›
畜›