Đọc nhanh: 惨不忍闻 (thảm bất nhẫn văn). Ý nghĩa là: cảnh tàn phá kinh hoàng, quá kinh khủng để chịu đựng (thành ngữ); cảnh tượng bi thảm.
惨不忍闻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh tàn phá kinh hoàng
appalling scenes of devastation
✪ 2. quá kinh khủng để chịu đựng (thành ngữ); cảnh tượng bi thảm
too horrible to endure (idiom); tragic spectacle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨不忍闻
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不闻不问
- chẳng hề quan tâm
- 他 听而不闻 我 的 建议
- Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忍›
惨›
闻›