Đọc nhanh: 摆明车马 (bài minh xa mã). Ý nghĩa là: triển khai đầy đủ xe; ngựa (xuất xứ từ cờ vua) thể hiện rõ ý định; tỏ rõ thái độ biểu hiện ra sức mạnh của mình.
摆明车马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển khai đầy đủ xe; ngựa (xuất xứ từ cờ vua) thể hiện rõ ý định; tỏ rõ thái độ biểu hiện ra sức mạnh của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆明车马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 列车 马上 要开 了
- Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
明›
车›
马›