Đọc nhanh: 不当回事 (bất đương hồi sự). Ý nghĩa là: Phớt lờ; không để tâm. Ví dụ : - 别不当回事,该死!这可不是闹着玩儿的事。 Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
不当回事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phớt lờ; không để tâm
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当回事
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 你 太 把 节日 当回事 了
- Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
- 你 说 的 我 都 当回事 了
- Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
回›
当›