不当回事 bùdāng huí shì
volume volume

Từ hán việt: 【bất đương hồi sự】

Đọc nhanh: 不当回事 (bất đương hồi sự). Ý nghĩa là: Phớt lờ; không để tâm. Ví dụ : - 别不当回事,该死!这可不是闹着玩儿的事。 Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

Ý Nghĩa của "不当回事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不当回事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phớt lờ; không để tâm

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当回事

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 不是 búshì 回事 huíshì

    - Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 做事 zuòshì zhēn 有点 yǒudiǎn 那个 nàgè (= ( 应当 yīngdāng )

    - anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 做事 zuòshì 自己 zìjǐ 承当 chéngdāng 不要 búyào 拉扯 lāchě 别人 biérén

    - việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - tài 节日 jiérì 当回事 dànghuíshì le

    - Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.

  • volume volume

    - shuō de dōu 当回事 dànghuíshì le

    - Tôi đã hết sức lưu tâm tới những gì cậu nói.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 机会 jīhuì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao