Đọc nhanh: 被困 (bị khốn). Ý nghĩa là: Mắc bẫy; giam cầm. Ví dụ : - 宁为自由鸟,不作被困王。 Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
被困 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mắc bẫy; giam cầm
《被困》是由Morag Fullarton导演,吉姆·卡特主演的一部影片。
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被困
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 她 被 老板 的 要求 所 困惑
- Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.
- 他 在 沙漠 中 被困 了
- Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.
- 她 总是 被 琐事 困扰
- Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.
- 他们 因为 滑坡 而 被 困住 了
- Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
被›