被困 bèi kùn
volume volume

Từ hán việt: 【bị khốn】

Đọc nhanh: 被困 (bị khốn). Ý nghĩa là: Mắc bẫy; giam cầm. Ví dụ : - 宁为自由鸟,不作被困王。 Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

Ý Nghĩa của "被困" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

被困 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mắc bẫy; giam cầm

《被困》是由Morag Fullarton导演,吉姆·卡特主演的一部影片。

Ví dụ:
  • volume volume

    - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被困

  • volume volume

    - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • volume volume

    - níng wèi 自由鸟 zìyóuniǎo zuò 被困 bèikùn wáng

    - Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.

  • volume volume

    - zǒng bèi 风言风语 fēngyánfēngyǔ 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.

  • volume volume

    - bèi 数学 shùxué 题目 tímù suǒ 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú suǒ 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy bị lúng túng bởi yêu cầu của sếp.

  • volume volume

    - zài 沙漠 shāmò zhōng 被困 bèikùn le

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong sa mạc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì bèi 琐事 suǒshì 困扰 kùnrǎo

    - Cô ấy luôn bị làm phiền bởi những chuyện vặt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 滑坡 huápō ér bèi 困住 kùnzhù le

    - Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao