Đọc nhanh: 不应期 (bất ứng kì). Ý nghĩa là: thời kỳ chịu lửa (sinh lý học).
不应期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ chịu lửa (sinh lý học)
refractory period (physiology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不应期
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
应›
期›