Đọc nhanh: 一不小心 (nhất bất tiểu tâm). Ý nghĩa là: hễ sơ ý,nếu không cẩn thận. Ví dụ : - 他一不小心摔倒了。 Anh bất cẩn ngã xuống.
一不小心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hễ sơ ý,nếu không cẩn thận
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一不小心
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 他 不 小心 仆 了 一跤
- Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.
- 我 不 小心 掉 了 一颗 珠子
- Tôi vô tình làm rơi một hạt ngọc.
- 路太滑 , 一不小心 就要 摔交
- đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›