Đọc nhanh: 不好 (bất hảo). Ý nghĩa là: tệ; không tốt (không hài lòng). Ví dụ : - 他今天的心情不好。 Hôm nay tâm trạng của anh ấy không tốt.. - 这个菜味道不好。 Món ăn này có vị không ngon.. - 今天的会议不好。 Cuộc họp hôm nay không tốt.
不好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tệ; không tốt (không hài lòng)
不满意或不满意
- 他 今天 的 心情 不好
- Hôm nay tâm trạng của anh ấy không tốt.
- 这个 菜 味道不好
- Món ăn này có vị không ngon.
- 今天 的 会议 不好
- Cuộc họp hôm nay không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不好 với từ khác
✪ 1. 不良 vs 不好
- "不良" chính là không tốt, nhưng "不良" thường dùng để làm định ngữ, không thể làm vị ngữ.
- Khi "不良" làm định ngữ, giữa nó và trung tâm ngữ có thể không cần dùng "的", "不好" thường dùng để làm vị ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và định ngữ, khi "不好" làm định ngữ, giữa nó và trung tâm ngữ thường phải thêm "的".
✪ 2. 不怎么样 vs 不好
"不怎么样" là từ dùng trong văn nói, có ý nghĩa đánh giá về người hoặc sự vật nào đó, có ý nghĩa "không tốt, không quá tốt, làm cho người khác không hài lòng", là cách nói khá tùy tiện, phạm vi sử dụng của "不好" rộng.
Phía trước của "不怎么样" không thể thêm các phó từ chỉ mức độ :"很,非常,..", "不好" có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›