Đọc nhanh: 不带 (bất đới). Ý nghĩa là: không có, un-, không có. Ví dụ : - 上大学的哪个不带电脑 Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
不带 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không có
not to have
✪ 2. un-
✪ 3. không có
without
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不带
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 他 带来 了 不少 麻烦
- Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.
- 你 不用 带 其他 东西 了
- Bạn không cần mang cái khác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
带›