Đọc nhanh: 不合群 (bất hợp quần). Ý nghĩa là: không hòa đồng. Ví dụ : - 他性情孤僻,向来不合群。 anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
不合群 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hòa đồng
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合群
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
群›