Đọc nhanh: 不古 (bất cổ). Ý nghĩa là: Không như thời xưa; ý nói lòng dạ khinh bạc xấu xa; không được tốt đẹp như thời xưa. ◎Như: nhân tâm bất cổ 人心不古 lòng người khinh bạc. ☆Tương tự: thế đạo luân vong 世道淪亡..
✪ 1. Không như thời xưa; ý nói lòng dạ khinh bạc xấu xa; không được tốt đẹp như thời xưa. ◎Như: nhân tâm bất cổ 人心不古 lòng người khinh bạc. ☆Tương tự: thế đạo luân vong 世道淪亡.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不古
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 你 不能 在 古建筑 物上 刻画
- Bạn không được vẽ lên những kiến trúc cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
古›