Đọc nhanh: 不职 (bất chức). Ý nghĩa là: Không làm tròn phận sự; không xứng chức..
不职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không làm tròn phận sự; không xứng chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不职
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 她 兼职 写作 收入 不错
- Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
职›