Đọc nhanh: 不辜 (bất cô). Ý nghĩa là: Không có tội; vô tội. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Tru bất cô chi dân dĩ cầu lợi 誅不辜之民以求利 (Thính ngôn 聽言). Chỉ người không có tội. ◇Thư Kinh 書經: Dữ kì sát bất cô; ninh thất bất kinh 與其殺不辜; 寧失不經 (Đại Vũ mô 大禹謨). Bất tất; không hẳn; chưa chắc; không nhất định.. Ví dụ : - 他们希望他将不辜负他们的期望。 Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.. - 不辜负您的期望。 Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
不辜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có tội; vô tội. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Tru bất cô chi dân dĩ cầu lợi 誅不辜之民以求利 (Thính ngôn 聽言). Chỉ người không có tội. ◇Thư Kinh 書經: Dữ kì sát bất cô; ninh thất bất kinh 與其殺不辜; 寧失不經 (Đại Vũ mô 大禹謨). Bất tất; không hẳn; chưa chắc; không nhất định.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辜
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
辜›