Đọc nhanh: 不像样子 (bất tượng dạng tử). Ý nghĩa là: rởm đời.
不像样子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rởm đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不像样子
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 他 像 个 孩子 一样 快乐
- Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
像›
子›
样›