不倒翁 bùdǎowēng
volume volume

Từ hán việt: 【bất đảo ông】

Đọc nhanh: 不倒翁 (bất đảo ông). Ý nghĩa là: con lật đật; bất đảo ông; kẻ cơ hội (người dù trong hoàn cảnh nào cũng vẫn giỏi việc bảo vệ địa vị của mình - theo nghĩa xấu).

Ý Nghĩa của "不倒翁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不倒翁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con lật đật; bất đảo ông; kẻ cơ hội (người dù trong hoàn cảnh nào cũng vẫn giỏi việc bảo vệ địa vị của mình - theo nghĩa xấu)

一种儿童玩具,形状像老头儿,上轻下重,扳倒后能自己起来也叫"扳不倒儿",比喻无论在何种情况 下都善于保持自己地位的人(含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不倒翁

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 栽倒 zāidǎo le

    - Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh bất cẩn ngã xuống.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 拉倒 lādǎo 难道 nándào hái ràng 我求 wǒqiú 不成 bùchéng

    - không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Wēng , Wěng
    • Âm hán việt: Ông
    • Nét bút:ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CISM (金戈尸一)
    • Bảng mã:U+7FC1
    • Tần suất sử dụng:Cao