Đọc nhanh: 不倒翁 (bất đảo ông). Ý nghĩa là: con lật đật; bất đảo ông; kẻ cơ hội (người dù trong hoàn cảnh nào cũng vẫn giỏi việc bảo vệ địa vị của mình - theo nghĩa xấu).
不倒翁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con lật đật; bất đảo ông; kẻ cơ hội (người dù trong hoàn cảnh nào cũng vẫn giỏi việc bảo vệ địa vị của mình - theo nghĩa xấu)
一种儿童玩具,形状像老头儿,上轻下重,扳倒后能自己起来也叫"扳不倒儿",比喻无论在何种情况 下都善于保持自己地位的人(含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不倒翁
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倒›
翁›