Đọc nhanh: 信任投票 (tín nhiệm đầu phiếu). Ý nghĩa là: bỏ phiếu tín nhiệm.
信任投票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ phiếu tín nhiệm
资产阶级国家的议会,对内阁 (即政府) 实行监督的方式之一议会在讨论组阁或政府政策时,可用投票方式表示对内阁信任或不信任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信任投票
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
信›
投›
票›