Đọc nhanh: 醋 (thố.tạc). Ý nghĩa là: giấm, ghen tuông; ghen tị; ghen ghét; đố kỵ. Ví dụ : - 厨房里有一瓶醋。 Trong bếp có một chai giấm.. - 她往菜里加了点醋。 Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.. - 他那样做是出于吃醋。 Anh ấy làm điều đó vì ghen.
醋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấm
调味用的酸的液体,多用米或高粱等发酵制成
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
✪ 2. ghen tuông; ghen tị; ghen ghét; đố kỵ
比喻嫉妒 (多指在男女关系上)
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
醋›