Đọc nhanh: 打不住 (đả bất trụ). Ý nghĩa là: hơn; ngoài, không đủ.
打不住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hơn; ngoài
不止;超过某个标准
✪ 2. không đủ
不够
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打不住
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
打›