Đọc nhanh: 左右袒 (tả hữu đản). Ý nghĩa là: thiên vị; thiên lệch. Ví dụ : - 勿为左右袒 đừng thiên vị.
左右袒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên vị; thiên lệch
偏袒某一方面
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右袒
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
左›
袒›