在下面 zài xiàmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tại hạ diện】

Đọc nhanh: 在下面 (tại hạ diện). Ý nghĩa là: bên dưới. Ví dụ : - 就在下面放个碗不行么 Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.

Ý Nghĩa của "在下面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在下面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bên dưới

underneath

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù zài 下面 xiàmiàn 放个 fànggè wǎn 不行 bùxíng me

    - Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在下面

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Con mèo con ở dưới gầm bàn.

  • volume volume

    - zài 铝锅 lǚguō xià le xiē 面条 miàntiáo

    - Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo sōu zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • volume volume

    - 值得 zhíde zài 锻炼 duànliàn 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.

  • volume volume

    - 值得 zhíde zài 阅读 yuèdú 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.

  • volume volume

    - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 我往 wǒwǎng xià rēng zài 下面 xiàmiàn 接着 jiēzhe

    - Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao