Đọc nhanh: 在下面 (tại hạ diện). Ý nghĩa là: bên dưới. Ví dụ : - 就在下面放个碗不行么 Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.
在下面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên dưới
underneath
- 就 在 下面 放个 碗 不行 么
- Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在下面
- 小猫 在 桌子 下面
- Con mèo con ở dưới gầm bàn.
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 小猫 廋 在 沙发 下面
- Con mèo ẩn mình dưới ghế sofa.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 值得 在 锻炼 方面 下功夫
- Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.
- 值得 在 阅读 方面 下功夫
- Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 我往 下 扔 , 你 在 下面 接着
- Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
在›
面›