Đọc nhanh: 下品 (hạ phẩm). Ý nghĩa là: loại xấu; loại kém; thứ phẩm; loại dỏm.
下品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại xấu; loại kém; thứ phẩm; loại dỏm
质量最差或等级最低的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下品
- 此人 品格 卑下
- người này phẩm cách thấp hèn
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 这些 是 被 剔除 出来 的 下品
- Đây là những sản phẩm bị loại bỏ.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 新 产品 将 于 下个月 发布
- Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 请 清点 一下 这些 物品
- Xin hãy kiểm kê những đồ vật này.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
品›