Đọc nhanh: 下等 (hạ đẳng). Ý nghĩa là: hạ đẳng; loại kém; hạng bét; thấp hèn (đẳng cấp, chất lượng), hạng tồi. Ví dụ : - 只好坐下等她,因为我不能就那样不作一点解释就走掉。 Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
下等 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ đẳng; loại kém; hạng bét; thấp hèn (đẳng cấp, chất lượng)
等级低的;质量低的
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
✪ 2. hạng tồi
结构较少变异的; 通过进化在发展等级中不太先进的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下等
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 且 等 一下 , 她 快 来 了
- đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 你 等 一下 , 她 做饭 呢
- Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.
- 你 在 学校 门口 等 我 , 我 去 看 一下
- Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
等›