Đọc nhanh: 下地 (hạ địa). Ý nghĩa là: ra đồng (làm việc), dậy được; xuống giường (chỉ những người ốm). Ví dụ : - 下地割麦。 ra đồng gặt lúa.. - 下地劳动。 ra đồng làm việc.. - 他病了几个月,现在才能下地。 anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
下地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra đồng (làm việc)
到地里去 (干活)
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
✪ 2. dậy được; xuống giường (chỉ những người ốm)
从床铺上下来 (多指病人)
- 他病 了 几个 月 , 现在 才能 下 地
- anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下地
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 他 一下 仆倒 在 地
- Anh ấy ngã sấp xuống đất.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
地›