下第 xià dì
volume volume

Từ hán việt: 【hạ đệ】

Đọc nhanh: 下第 (hạ đệ). Ý nghĩa là: loại kém; loại xoàng; loại thường, thi trượt; thi rớt (học trò) (thời xưa). Ví dụ : - 她在二十歲的時候生下第一個孩子。 Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.

Ý Nghĩa của "下第" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. loại kém; loại xoàng; loại thường

下等;劣等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 二十 èrshí suì de 時候 shíhòu 生下 shēngxià 第一 dìyī 孩子 háizi

    - Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.

✪ 2. thi trượt; thi rớt (học trò) (thời xưa)

科举时代指殿试或乡试没考中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下第

  • volume volume

    - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • volume volume

    - 陆上 lùshàng 下龙湾 xiàlóngwān nán tiān 第二 dìèr dòng

    - vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam

  • volume volume

    - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • volume volume

    - 自称 zìchēng shì 天下第一 tiānxiàdìyī 高手 gāoshǒu

    - Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.

  • volume volume

    - lùn 下棋 xiàqí 数第一 shùdìyī

    - Nói đến đánh cờ thì anh ấy là nhất.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 学会 xuéhuì xià 国际象棋 guójìxiàngqí 以来 yǐlái zhè shì 第一次 dìyīcì yíng

    - Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.

  • volume volume

    - cóng 第三级 dìsānjí pǎo 下来 xiàlai

    - Cô ấy đã chạy xuống từ bậc thang thứ ba.

  • volume volume

    - zài 二十 èrshí suì de 時候 shíhòu 生下 shēngxià 第一 dìyī 孩子 háizi

    - Cô sinh con đầu lòng năm hai mươi tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao