且等一下 qiě děng yīxià
volume volume

Từ hán việt: 【thả đẳng nhất hạ】

Đọc nhanh: 且等一下 (thả đẳng nhất hạ). Ý nghĩa là: Tạm thời đợi một tí. Ví dụ : - 且等一下她快来了 đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi

Ý Nghĩa của "且等一下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

且等一下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tạm thời đợi một tí

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiě děng 一下 yīxià kuài lái le

    - đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 且等一下

  • volume volume

    - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • volume volume

    - qiě děng 一下 yīxià kuài lái le

    - đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhōng 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Đang xử lý, xin chờ

  • volume volume

    - děng 一下 yīxià 做饭 zuòfàn ne

    - Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān děng 一下 yīxià zài zǒu

    - Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 门口 ménkǒu děng kàn 一下 yīxià

    - Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút

  • volume volume

    - 只好 zhǐhǎo 坐下 zuòxia děng 因为 yīnwèi 不能 bùnéng jiù 那样 nàyàng zuò 一点 yìdiǎn 解释 jiěshì jiù 走掉 zǒudiào

    - Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

  • - xiān zǒu děng 一下 yīxià jiù lái

    - Bạn đi trước đi, tôi đợi một chút rồi đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Cú , Jū , Qiě
    • Âm hán việt: Thư , Thả , Tồ
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BM (月一)
    • Bảng mã:U+4E14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao