Đọc nhanh: 且等一下 (thả đẳng nhất hạ). Ý nghĩa là: Tạm thời đợi một tí. Ví dụ : - 且等一下, 她快来了 đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
且等一下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạm thời đợi một tí
- 且 等 一下 , 她 快 来 了
- đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 且等一下
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 且 等 一下 , 她 快 来 了
- đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 你 等 一下 , 她 做饭 呢
- Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.
- 我们 先 等 一下 再 走
- Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.
- 你 在 学校 门口 等 我 , 我 去 看 一下
- Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 你 先 走 , 我 等 一下 就 来
- Bạn đi trước đi, tôi đợi một chút rồi đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
且›
等›