等一下 děng yīxià
volume volume

Từ hán việt: 【đẳng nhất hạ】

Đọc nhanh: 等一下 (đẳng nhất hạ). Ý nghĩa là: chờ chút; chờ một lát. Ví dụ : - 你等一下我去问问。 Anh chờ một chút, tôi đi hỏi thêm.. - 你等一下她做饭呢。 Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.. - 等一下我没弄明白。 Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.

Ý Nghĩa của "等一下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

等一下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chờ chút; chờ một lát

等一会

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 一下 yīxià 问问 wènwèn

    - Anh chờ một chút, tôi đi hỏi thêm.

  • volume volume

    - děng 一下 yīxià 做饭 zuòfàn ne

    - Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.

  • volume volume

    - děng 一下 yīxià méi nòng 明白 míngbai

    - Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.

  • volume volume

    - děng 一下 yīxià 问问 wènwèn

    - Chờ một chút, tôi đi hỏi anh ta.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等一下

  • volume volume

    - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài zhè 坐等 zuòděng xià 一个 yígè 保罗 bǎoluó 掉下来 diàoxiàlai

    - Tôi sẽ không ngồi đây và đợi Paul khác gục ngã.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhōng 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Đang xử lý, xin chờ

  • volume volume

    - děng 一下 yīxià 做饭 zuòfàn ne

    - Anh chờ một chút, cô ấy đang nấu ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān děng 一下 yīxià zài zǒu

    - Chúng ta tạm thời đợi một chút rồi đi.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 门口 ménkǒu děng kàn 一下 yīxià

    - Bạn đợi tôi ở cổng trường,tôi đi xem một chút

  • volume volume

    - 只好 zhǐhǎo 坐下 zuòxia děng 因为 yīnwèi 不能 bùnéng jiù 那样 nàyàng zuò 一点 yìdiǎn 解释 jiěshì jiù 走掉 zǒudiào

    - Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.

  • - xiān zǒu děng 一下 yīxià jiù lái

    - Bạn đi trước đi, tôi đợi một chút rồi đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao