Đọc nhanh: 下摆 (hạ bài). Ý nghĩa là: vạt áo; vạt dưới. Ví dụ : - 这衣服下摆太奓了。 lai áo này hở ra quá.
下摆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạt áo; vạt dưới
长袍、上衣、衬衫等的最下面的部分
- 这 衣服 下摆 太 奓 了
- lai áo này hở ra quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下摆
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 把 钟摆 扒拉 一下
- lay cái quả lắc đồng hồ một cái
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 这 衣服 下摆 太 奓 了
- lai áo này hở ra quá.
- 这件 衣服 下摆 太 奓 了
- Vạt áo của chiếc áo này rộng quá.
- 这 条 裙子 的 下摆 纹 很漂亮
- Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
摆›