Đọc nhanh: 下边 (hạ biên). Ý nghĩa là: phía dưới; bên dưới; ở dưới; kẻ dưới.
✪ 1. phía dưới; bên dưới; ở dưới; kẻ dưới
(下边儿) 下面
So sánh, Phân biệt 下边 với từ khác
✪ 1. 下 vs 下边
Giống:
- "下" và "下边(面)" đều chỉ phương hướng và nơi chốn.
Khác:
- "下" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, còn "下边(面)" không có khả năng cấu tạo từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下边
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 我们 去 海边 凉快 一下
- Chúng ta ra biển hóng mát một chút.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
边›