Đọc nhanh: 上来 (thượng lai). Ý nghĩa là: bắt đầu; khởi đầu; lúc đầu, trên đây, lên; đi lên. Ví dụ : - 一上来就有劲。 Vừa bắt đầu đã có khí thế.. - 上来先少说话。 Lúc đầu ít nói thôi.. - 上来所言。 những lời trên đây.
上来 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu; khởi đầu; lúc đầu
开始; 起头
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
✪ 2. trên đây
总括以上叙述
- 上来 所 言
- những lời trên đây.
✪ 3. lên; đi lên
由低处到高处来
- 他 跑 了 上来
- Anh ấy chạy lên rồi.
- 电梯 上来 了
- Thang máy đi lên rồi.
✪ 4. được (dùng sau động từ, biểu thị sự thành công)
用在动词后,表示成功 (指说、唱、背诵等)
- 那首 诗 他 念 了 两遍 就 背上 来 了
- bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
- 这个 问题 你 一定 答得 上来
- câu hỏi này anh nhất định trả lời được.
上来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rồi (dùng sau hình dung từ, biểu thị mức độ tăng lên)
用在形容词后面,表示程度的增加
- 天色 黑 上来 了
- trời tối rồi.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
So sánh, Phân biệt 上来 với từ khác
✪ 1. 起来 vs 上来
Nghĩa của bổ ngữ xu hướng (BNXH) "起来" và "上来" không giống nhau.
- "起来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó có phương hướng từ thấp đến cao, nhưng đích đến không rõ ràng.
- "上来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó dịch chuyển từ dưới đến trên, đích đến thường là nơi người nói đang ở hoặc là trong ý niệm của người nói.
Chúng là BNXH cho động từ và hình dung từ đều có nghĩa bóng, Nghĩa chuyển của "Động từ +起来" là động tác bắt đầu và tiếp tục, Nghĩa gốc của "Động từ +上来" là từ nơi thấp đến cao, nhưng nơi thấp ở đây là trừu tượng, "hình dung từ +起来" và "hình dung từ+上来" có nghĩa tương đồng, đều biểu thị sự mức độ gia tăng.
✪ 2. 上来 vs 上去
Giống:
- Cả "上来" và "上去" đều có thể dùng làm bổ ngữ xu hướng của động từ.
Bổ ngữ xu hướng "上来" và "上去" ngoài việc biểu thị xu hướng mà còn biểu thị ý nghĩa mở rộng.
Thêm "得" hoặc "不" vào giữa "上来" và "上去" sẽ tạo thành bổ ngữ khả năng, biểu đạt hành vi động tác có thể đạt đến một vị trí nhất định hay liệu một vật có thể đạt đến một vị trí nhất định hay không.
- "上来" và "上去" cũng thể hiện ý nghĩa mở rộng, biểu thị liệu hành vi hành động có thể đạt được một kết quả mong đợi nhất định hay không.
- "上来" và "上去" đều có nghĩa là từ thấp lên cao hoặc từ xa đến gần.
Khác:
- Sự khác biệt nằm ở chỗ đứng hoặc vị trí của người nói (bao gồm cả vị trí trong suy nghĩ).
"上来" chỉ chỗ đứng của người nói ở chỗ cao hoặc bên trên.
"上去" để biểu thị người nói ở chỗ thấp, bên dưới, nơi gần đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上来
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
来›