上来 shànglái
volume volume

Từ hán việt: 【thượng lai】

Đọc nhanh: 上来 (thượng lai). Ý nghĩa là: bắt đầu; khởi đầu; lúc đầu, trên đây, lên; đi lên. Ví dụ : - 一上来就有劲。 Vừa bắt đầu đã có khí thế.. - 上来先少说话。 Lúc đầu ít nói thôi.. - 上来所言。 những lời trên đây.

Ý Nghĩa của "上来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

上来 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bắt đầu; khởi đầu; lúc đầu

开始; 起头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上来 shànglái jiù 有劲 yǒujìn

    - Vừa bắt đầu đã có khí thế.

  • volume volume

    - 上来 shànglái 先少 xiānshǎo 说话 shuōhuà

    - Lúc đầu ít nói thôi.

✪ 2. trên đây

总括以上叙述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上来 shànglái suǒ yán

    - những lời trên đây.

✪ 3. lên; đi lên

由低处到高处来

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo le 上来 shànglái

    - Anh ấy chạy lên rồi.

  • volume volume

    - 电梯 diàntī 上来 shànglái le

    - Thang máy đi lên rồi.

✪ 4. được (dùng sau động từ, biểu thị sự thành công)

用在动词后,表示成功 (指说、唱、背诵等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那首 nàshǒu shī niàn le 两遍 liǎngbiàn jiù 背上 bèishàng lái le

    - bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 一定 yídìng 答得 dádé 上来 shànglái

    - câu hỏi này anh nhất định trả lời được.

上来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rồi (dùng sau hình dung từ, biểu thị mức độ tăng lên)

用在形容词后面,表示程度的增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天色 tiānsè hēi 上来 shànglái le

    - trời tối rồi.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié hòu 天气 tiānqì 慢慢 mànmàn liáng 上来 shànglái

    - sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.

So sánh, Phân biệt 上来 với từ khác

✪ 1. 起来 vs 上来

Giải thích:

Nghĩa của bổ ngữ xu hướng (BNXH) "起来" và "上来" không giống nhau.
- "起来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó có phương hướng từ thấp đến cao, nhưng đích đến không rõ ràng.
- "上来" biểu thị cơ thể con người, 1 hoặc 1 vật nào đó dịch chuyển từ dưới đến trên, đích đến thường là nơi người nói đang ở hoặc là trong ý niệm của người nói.
Chúng là BNXH cho động từ và hình dung từ đều có nghĩa bóng, Nghĩa chuyển của "Động từ +起来" là động tác bắt đầu và tiếp tục, Nghĩa gốc của "Động từ +上来" là từ nơi thấp đến cao, nhưng nơi thấp ở đây là trừu tượng, "hình dung từ +起来" và "hình dung từ+上来" có nghĩa tương đồng, đều biểu thị sự mức độ gia tăng.

✪ 2. 上来 vs 上去

Giải thích:

Giống:
- Cả "上来" và "上去" đều có thể dùng làm bổ ngữ xu hướng của động từ.
Bổ ngữ xu hướng "上来" và "上去" ngoài việc biểu thị xu hướng mà còn biểu thị ý nghĩa mở rộng.
Thêm "" hoặc "" vào giữa "上来" và "上去" sẽ tạo thành bổ ngữ khả năng, biểu đạt hành vi động tác có thể đạt đến một vị trí nhất định hay liệu một vật có thể đạt đến một vị trí nhất định hay không.
- "上来" và "上去" cũng thể hiện ý nghĩa mở rộng, biểu thị liệu hành vi hành động có thể đạt được một kết quả mong đợi nhất định hay không.
- "上来" và "上去" đều có nghĩa là từ thấp lên cao hoặc từ xa đến gần.
Khác:
- Sự khác biệt nằm ở chỗ đứng hoặc vị trí của người nói (bao gồm cả vị trí trong suy nghĩ).
"上来" chỉ chỗ đứng của người nói ở chỗ cao hoặc bên trên.
"上去" để biểu thị người nói ở chỗ thấp, bên dưới, nơi gần đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上来

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • volume volume

    - shàng yuè gòng 来稿 láigǎo 350 piān

    - tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.

  • volume volume

    - 上来 shànglái jiù 有劲 yǒujìn

    - Vừa bắt đầu đã có khí thế.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 上来 shànglái 先少 xiānshǎo 说话 shuōhuà

    - Lúc đầu ít nói thôi.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao